Tham khảo Jehuda Löw ben Becalel

  1. Bohemia, as a Catholic country, adopted the Gregorian calendar in 1584. On the Julian calendar it was 7 September. His gravestone, as quoted by Gal Ed, Megilas Yuchsin and others, gives his date of death as Thursday, 18 Elul 5369.
  2. Grayzel 1968, tr. 484-485.
  3. Grayzel 1968, tr. 485.
  4. 1 2 Ovadia 2001, tr. 138.
  5. 1 2 Meir Perels, פערעליש, משה מאיר בן אלעזר (1718). ספר מגילת יוחסין [Megilas Yuchsin] (bằng tiếng Do Thái). Praha. OCLC 122864700.
  6. “Ancestors of the MaHaRaL of Prague” [Tổ phụ MaHaRal thành Praha], LOEB family tree (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2023, truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023
  7. Muneles, Otto (1955). Der Alte jüdische Friedhof in Prag [Nghĩa trang Do Thái cổ tại Praha] (bằng tiếng Đức).
  8. Grün 1885, tr. 6.
  9. Jeřábek 1903, tr. 21.
  10. Schneerson 1960, tr. 211.
  11. Schneerson 1960, tr. 212.
  12. Shabbos hagodol drosha.
  13. 1 2 3 Singer & Adler 1916, tr. 354.
  14. 1 2 Singer & Adler 1916, tr. 355.
  15. “Sefer Detail: וכוח מים חיים -- חיים בן בצלאל”. www.hebrewbooks.org. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023.
  16. 1 2 3 4 5 Dan, Joseph, “Yehudah Leib ben Betsal'el”, YIVO Institute for Jewish Research (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2023, truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023
  17. Putík 2009, tr. 78.
  18. “Maharal”, Sefaria, lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023, truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2023
  19. 1 2 3 4 הרב זאב סולטנוביץ'. “המהר"ל מפראג” [Maharal thành Praha] (bằng tiếng Do Thái). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023.
  20. Genesis Rabbah 1:4
  21. Netzach Yisrael 3
  22. “Jewish Monuments In Prague” [Tượng đài Do Thái giáo ở Praha] (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023.
  23. “Jewish Monuments in Prague Joint Isuue” [Tem phát hành chung Tượng đài Do Thái tại Praha], Israel Philatelic Federation (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011
  24. “יקירי אונסק"ו: בן-יהודה והמהר"ל” [Danh nhân UNESCO: Ben-Yehuda và Maharal], News1 מחלקה ראשונה (bằng tiếng Do Thái), 1 tháng 11 năm 2007, lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023
  25. “Rabbi Judah Loew”, Česká pošta (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2023
  26. Bilefsky, Dan (11 tháng 5 năm 2009). “Hard Times Give New Life to Prague's Golem”. New York Times. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2009. The Golem, according to Czech legend, was fashioned from clay and brought to life by a rabbi to protect Prague’s 16th-century ghetto from persecution, and is said to be called forth in times of crisis. True to form, he is once again experiencing a revival and, in this commercial age, has spawned a one-monster industry.
  27. Kohn 1834, tr. 20.
  28. Dekel & Gurley 2013, tr. 241–258.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDekelGurley2013 (trợ giúp)
  29. “Judah Loew (Liwa, Loeb) ben Bezalel”, Jewish Virtual Library, lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2023, truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jehuda Löw ben Becalel https://www.worldcat.org/oclc/122864700 https://hebrewbooks.org/pdfpager.aspx?req=15614&st... https://www.hebrewbooks.org/21875 https://yhb.org.il/shiurim/%D7%94%D7%9E%D7%94%D7%A... http://english.israelphilately.org.il/series/conte... https://web.archive.org/web/20110721144139/http://... https://www.nytimes.com/2009/05/11/world/europe/11... http://www.loebtree.com/maharal.html http://torah.org/learning/maharal/archives.html https://www.wikidata.org/wiki/Q363513#identifiers